
The 50 provinces of Daidieu with labels

Regions and provinces of Daidieu
Northern Daidieu: 17,565,388
Hwȁn Bǎk (環北) (1) 1,551,798
Hyang Hài (香海) (2) 1,547,802
Doy Ew (対腰) (45) 1,252,005
Shík Tre̋u (赤沼) (3) 1,287,821
Kòng Dàu (𢩉島) (46) 1,463,378
Dòng Rïng (垌棱) (47) 1,532,426
Dài Bë̀ë̀ (大坡) (4) 1,828,780
Vï̀a Ïëng (𣃣秧) (5) 1,309,947
Shík Trụng (赤中) (6) 2,164,400
Dài Lyu (大琉) (7) 1,662,822
Dài Tạn (大新) (8) 1,963,906
Red River Delta: 58,165,318
Póu Kāu (浦高) (9) 2,180,211
Kuang Kï̀a (光𨷯) (10) 3,271,702
Cây Vàng (𣘃黃) (11) 1,602,150
Lǎi Dài (利大) (12) 2,498,755
Tạn Shun (新春) (13) 1,644,689
Hwang Trụng (香中) (14) 1,424,362
Ràhc Lwáhng (沢𣿅) (15) 1,307,765
Dữ Bình (𠁵平) (16) 1,526,315
Thandai (申双) (5,542,992)
-É Lang (壱菱) (17) (2,461,684)
-Kim Kụ́ (金﨔) (32) (3,081,308)
Hāù Trwàn (豪場) (18) 1,497,789
Vuǎt Cì (越趾) (19) 1,148,782
Hāù Hồ (豪湖) (20) 647,415
King Tây (京西) (21) 1,441,410
Ńwien King (原京) (22) 9,176,348
Kim Ngọc (金玉) (23) 2,413,588
Phúc Long (福隆) (24) 2,059,733
Troong Yụ̀òng (𨷯用) (25) 2,372,528
Đông Xuyên (東川) (26) 1,470,307
La Nām (椤南) (27) 1,331,334
La Bǎk (椤北) (28) 1,667,659
Tuang Kyù (相喬) (29) 1,854,703
Kāu Kuyền (高泉) (30) 2,056,571
Phúc Giang (福江) (31) 1,222,074
Huỷ Phong (卉豊) (33) 2,015,942
Kuang Giánh (広慶) (34) 1,831,375
Hậu Lim (後林) (35) 2,071,661
Southern Daidieu: 22,203,305
Trong Fàng (𤁘𢆕) (36) 3,080,132
Kít Kwí (吉貴) (37) 3,309,190
Lǔk Shwan (綠川) (38) 1,282,107
Đông Ngọc (東玉) (39) 713,137
Kwan Song (関滝 (48) 1,318,637
Thǎu Hwā (草花) (40) 3,348,310
Hwang Kyen (香建) (41) 1,284,027
Họa An (和岸) (42) 1,404,227
Tim Yó (心俞) (49) 1,424,691
Ving Thang (栄梯 (50) 1,162,458
Tiạn Nām (天南) (43) 1,927,390
Vĩnh Trị (永治) (44) 1,948,962